Bản dịch của từ Fondest trong tiếng Việt

Fondest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fondest (Adjective)

fˈɑndəst
fˈɑndəst
01

Thể hiện tình yêu lớn lao, thích hoặc quan tâm đến ai đó hoặc một cái gì đó.

Showing great love liking or care towards someone or something.

Ví dụ

My fondest memory is the picnic with friends last summer.

Ký ức đẹp nhất của tôi là buổi picnic với bạn bè mùa hè trước.

I do not have fondest feelings for crowded parties.

Tôi không có cảm giác yêu thích nhất với những bữa tiệc đông đúc.

What is your fondest social event from high school?

Sự kiện xã hội nào là ký ức đẹp nhất của bạn từ trung học?

Dạng tính từ của Fondest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fond

Thích

Fonder

Fonder

Fondest

Yêu thích nhất

Fondest (Adverb)

ˈfɑn.dəst
ˈfɑn.dəst
01

Dùng để nhấn mạnh chiều sâu cảm xúc của ai đó.

Used to emphasize the depth of someones feelings.

Ví dụ

I fondest remember my friends from high school, like Sarah and John.

Tôi nhớ nhất những người bạn từ trung học, như Sarah và John.

I do not fondest recall the arguments we had during college.

Tôi không nhớ nhất những cuộc tranh cãi mà chúng tôi đã có trong đại học.

Do you fondest think about the social events we attended last year?

Bạn có nhớ nhất những sự kiện xã hội mà chúng ta đã tham dự năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fondest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fondest

Không có idiom phù hợp