Bản dịch của từ Forehand trong tiếng Việt

Forehand

Noun [U/C]

Forehand (Noun)

fˈɔɹhˌænd
fˈoʊɹhˌænd
01

Bộ phận của con ngựa ở phía trước yên.

The part of a horse in front of the saddle

Ví dụ

The horse's forehand was muscular and powerful.

Phần trước của con ngựa mạnh mẽ và mạnh mẽ.

She admired the forehand of the elegant stallion.

Cô ấy ngưỡng mộ phần trước của con ngựa hùng hậu.

The forehand of the mare was graceful and well-proportioned.

Phần trước của con ngựa cái dễ thương và cân đối.

02

(trong quần vợt và các môn thể thao dùng vợt khác) một cú đánh được thực hiện với lòng bàn tay hướng về hướng cú đánh.

In tennis and other racket sports a stroke played with the palm of the hand facing in the direction of the stroke

Ví dụ

She has a powerful forehand in tennis matches.

Cô ấy có một cú đánh forehand mạnh mẽ trong các trận đấu tennis.

His forehand technique improved after taking lessons from a coach.

Kỹ thuật forehand của anh ấy được cải thiện sau khi học bài từ một huấn luyện viên.

The player's forehand shot was precise and won him the game.

Cú đánh forehand của người chơi rất chính xác và giúp anh ấy giành chiến thắng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Forehand

Không có idiom phù hợp