Bản dịch của từ Fragility trong tiếng Việt

Fragility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fragility (Noun)

fɹədʒˈɪləti
fɹədʒˈɪlɪti
01

Tình trạng hoặc chất lượng dễ vỡ; độ giòn; tính dễ vỡ.

The condition or quality of being fragile; brittleness; frangibility.

Ví dụ

The fragility of trust in society can lead to division.

Sự dễ vỡ của niềm tin trong xã hội có thể dẫn đến sự chia rẽ.

The fragility of relationships can be tested during challenging times.

Sự dễ vỡ của mối quan hệ có thể được thử thách trong những thời điểm khó khăn.

The fragility of communication can hinder understanding among people.

Sự dễ vỡ của giao tiếp có thể ngăn cản sự hiểu biết giữa mọi người.

02

(lỗi thời) trách nhiệm đối với lỗi lầm và tội lỗi; sự yếu đuối.

(obsolete) liability to error and sin; frailty.

Ví dụ

The fragility of human nature is evident in our imperfections.

Sự mong manh của bản tính con người hiện rõ trong sự không hoàn hảo của chúng ta.

The fragility of relationships can be tested during challenging times.

Sự mong manh của mối quan hệ có thể được thử thách trong những thời điểm khó khăn.

The fragility of trust can be shattered by betrayal.

Sự mong manh của lòng tin có thể bị phá vỡ bởi sự phản bội.

03

Yếu đuối; sự yếu đuối.

Weakness; feebleness.

Ví dụ

The fragility of the economy was exposed during the recession.

Sự yếu đuối của nền kinh tế đã bị tiết lộ trong thời kỳ suy thoái.

She was concerned about the fragility of the social welfare system.

Cô ấy lo lắng về sự yếu đuối của hệ thống phúc lợi xã hội.

The fragility of relationships was evident after the conflict.

Sự yếu đuối của mối quan hệ đã rõ ràng sau xung đột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fragility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the other hand, I still believe governments should help as many people as they can regardless of the odds for worldwide comprehensive support for all people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016
[...] Therefore, if there is even a hope to discover a new environment, people should value the opportunity and invest money in researches on the space to ensure the survival of human race [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 16/4/2016

Idiom with Fragility

Không có idiom phù hợp