Bản dịch của từ Full spread trong tiếng Việt

Full spread

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Full spread (Adjective)

fˈʊlspɹˌɛd
fˈʊlspɹˌɛd
01

Của một quảng cáo, bài báo, v.v.: chiếm toàn bộ hai trang đối diện của một tờ báo hoặc tạp chí.

Of an advertisement, article, etc.: occupying the whole of two facing pages of a newspaper or magazine.

Ví dụ

The full spread ad featured on the magazine's front page.

Quảng cáo full spread xuất hiện trên trang bìa của tạp chí.

The article had a full spread layout in the newspaper.

Bài báo có bố cục full spread trên báo.

The full spread image covered both pages of the brochure.

Hình ảnh full spread bao trọn cả hai trang của tờ rơi.

Full spread (Noun)

fˈʊlspɹˌɛd
fˈʊlspɹˌɛd
01

Quảng cáo, bài báo, v.v. chiếm toàn bộ hai trang đối diện của một tờ báo hoặc tạp chí.

An advertisement, article, etc., that occupies the whole of two facing pages of a newspaper or magazine.

Ví dụ

The charity event had a full spread in the local newspaper.

Sự kiện từ thiện đã được đăng trên toàn bộ trang báo địa phương.

The fashion show was featured in a full spread in the magazine.

Buổi trình diễn thời trang đã được đăng trên toàn bộ trang tạp chí.

The new product launch had a full spread in the newspaper.

Sự ra mắt sản phẩm mới đã được đăng trên toàn bộ trang báo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/full spread/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Full spread

Không có idiom phù hợp