Bản dịch của từ Advertisement trong tiếng Việt

Advertisement

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Advertisement (Noun)

ˌædvɚtˈɑɪzmn̩t
ˌædvəɹtˈɑɪzmn̩t
01

Thông báo hoặc thông báo trên phương tiện công cộng quảng bá sản phẩm, dịch vụ hoặc sự kiện hoặc công khai một vị trí tuyển dụng.

A notice or announcement in a public medium promoting a product service or event or publicizing a job vacancy.

Ví dụ

The advertisement for the new smartphone was displayed on social media.

Quảng cáo cho chiếc điện thoại thông minh mới được hiển thị trên mạng xã hội.

She responded to the advertisement for the volunteer program on Facebook.

Cô ấy đã phản hồi vào quảng cáo cho chương trình tình nguyện trên Facebook.

The advertisement about the charity event was posted in the local newspaper.

Quảng cáo về sự kiện từ thiện đã được đăng trên báo địa phương.

Dạng danh từ của Advertisement (Noun)

SingularPlural

Advertisement

Advertisements

Kết hợp từ của Advertisement (Noun)

CollocationVí dụ

Political advertisement

Quảng cáo chính trị

The tv station aired a political advertisement during the evening news.

Đài truyền hình phát sóng một quảng cáo chính trị trong tin tức buổi tối.

Discreet advertisement

Quảng cáo kín đáo

She placed a discreet advertisement in the local newspaper.

Cô ấy đặt một quảng cáo kín đáo trên báo địa phương.

Pop-up advertisement

Quảng cáo bật lên

The pop-up advertisement on facebook annoyed users during their browsing.

Quảng cáo pop-up trên facebook làm khó chịu người dùng khi duyệt web.

Full-page advertisement

Quảng cáo trang đầy đủ

The company placed a full-page advertisement in the local newspaper.

Công ty đã đặt một quảng cáo toàn trang trên báo địa phương.

Good advertisement

Quảng cáo tốt

A good advertisement can attract more customers to the social event.

Một quảng cáo tốt có thể thu hút nhiều khách hàng đến sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Advertisement cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In addition, since it pays to products are usually of good, if not the best quality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] often collect personal data from consumers without their knowledge or consent, then use this information to tailor their [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] Additionally, often exploits people's conscious and subconscious desires, fears, or anxieties to emotionally connect them with the product being and to encourage them to make purchases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] People do not like to be bombarded with materials, and because now appear everywhere, people have developed a negative attitude towards them [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Advertisement

Không có idiom phù hợp