Bản dịch của từ Gallon trong tiếng Việt

Gallon

Noun [U/C]

Gallon (Noun)

gˈæln
gˈæln
01

Một khối lượng lớn của một cái gì đó.

A large volume of something.

Ví dụ

She bought a gallon of milk for the party.

Cô ấy mua một gallon sữa cho bữa tiệc.

The community collected a gallon of donations for charity.

Cộng đồng thu thập một gallon quà tặng cho từ thiện.

He drank a gallon of water after the marathon.

Anh ấy uống một gallon nước sau cuộc marathon.

02

Đơn vị thể tích chất lỏng hoặc thể tích khô bằng 8 pint hoặc 4,55 lít.

A unit of liquid or dry capacity equal to eight pints or 455 litres.

Ví dụ

She purchased a gallon of milk for the party.

Cô ấy đã mua một gallon sữa cho buổi tiệc.

The charity event collected donations worth gallons of water.

Sự kiện từ thiện đã thu thập được quyên góp đáng giá gallons nước.

The community garden used gallons of water to grow vegetables.

Khu vườn cộng đồng đã sử dụng gallons nước để trồng rau cải.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gallon

Không có idiom phù hợp