Bản dịch của từ Gantry trong tiếng Việt

Gantry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gantry (Noun)

01

Cấu trúc phía trên giống như cây cầu có bệ đỡ các thiết bị như cần cẩu, tín hiệu hoặc camera.

A bridgelike overhead structure with a platform supporting equipment such as a crane signals or cameras.

Ví dụ

The construction workers used a gantry to lift heavy materials.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng cầu trục để nâng vật liệu nặng.

The company decided not to invest in a new gantry system.

Công ty quyết định không đầu tư vào hệ thống cầu trục mới.

Did you see the gantry at the industrial site last week?

Bạn có thấy cầu trục tại khu công nghiệp vào tuần trước không?

02

(trong quán bar) một cấu trúc chứa các chai úp ngược và được trang bị quang học để phục vụ các biện pháp.

In a bar a structure containing inverted bottles and fitted with optics for serving measures.

Ví dụ

The bartender reached for a bottle from the gantry above.

Người pha chế vươn tay lấy một chai từ trên khung.

The bar didn't have a gantry, so the bottles were stored elsewhere.

Quán bar không có khung, nên chai được lưu trữ ở nơi khác.

Is the gantry at the bar organized by liquor type or brand?

Khung tại quán bar được sắp xếp theo loại rượu hay thương hiệu không?

Dạng danh từ của Gantry (Noun)

SingularPlural

Gantry

Gantries

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gantry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gantry

Không có idiom phù hợp