Bản dịch của từ Gaping trong tiếng Việt

Gaping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gaping (Verb)

gˈeɪpɪŋ
gˈeɪpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của gape.

Present participle and gerund of gape.

Ví dụ

Many people were gaping at the celebrity during the social event.

Nhiều người đang nhìn chằm chằm vào người nổi tiếng tại sự kiện xã hội.

They were not gaping at the speeches during the conference.

Họ không nhìn chằm chằm vào các bài phát biểu trong hội nghị.

Were you gaping at the fashion show last Saturday?

Bạn có đang nhìn chằm chằm vào buổi trình diễn thời trang hôm thứ Bảy không?

Dạng động từ của Gaping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaping

Gaping (Adjective)

gˈeɪpɪŋ
gˈeɪpɪŋ
01

Mở rộng.

Wide open.

Ví dụ

The gaping hole in the fence allowed people to enter freely.

Cái lỗ rộng mở trên hàng rào cho phép mọi người vào tự do.

The community center is not gaping, so it feels secure.

Trung tâm cộng đồng không rộng mở, vì vậy nó cảm thấy an toàn.

Is the gaping entrance to the park welcoming or frightening?

Cái lối vào rộng mở của công viên có chào đón hay đáng sợ không?

02

Hàm mở rộng như thể đang ngạc nhiên hoặc sửng sốt.

Having the jaw wide open as in astonishment or stupefaction.

Ví dụ

The audience was gaping at the magician's incredible tricks last night.

Khán giả đã há hốc miệng trước những trò ảo thuật tuyệt vời tối qua.

Many people were not gaping at the boring social event in the park.

Nhiều người không há hốc miệng trước sự kiện xã hội nhàm chán ở công viên.

Were the children gaping at the amazing fireworks display during the festival?

Liệu bọn trẻ có há hốc miệng trước màn bắn pháo hoa tuyệt vời trong lễ hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gaping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gaping

Không có idiom phù hợp