Bản dịch của từ Jaw trong tiếng Việt

Jaw

Noun [U/C] Verb

Jaw (Noun)

dʒˈɔ
dʒɑ
01

Nói chuyện hoặc buôn chuyện, đặc biệt khi dài dòng hoặc tẻ nhạt.

Talk or gossip especially when lengthy or tedious.

Ví dụ

Her jaw never seemed to stop moving during the party.

Miệng cô ấy dường như không ngừng di chuyển trong bữa tiệc.

The group engaged in jaw about the latest celebrity scandal.

Nhóm tham gia vào việc trò chuyện về vụ scandal nổi tiếng mới nhất.

He loves a good jaw with his friends over a cup of coffee.

Anh ấy thích trò chuyện với bạn bè qua một cốc cà phê.

02

Mỗi cấu trúc xương trên và dưới ở động vật có xương sống tạo thành khung miệng và chứa răng.

Each of the upper and lower bony structures in vertebrates forming the framework of the mouth and containing the teeth.

Ví dụ

Her jaw dropped when she heard the surprising news.

Cằm của cô ấy rơi khi cô ấy nghe tin bất ngờ.

The man clenched his jaw in frustration during the argument.

Người đàn ông siết chặt cằm trong sự thất vọng trong cuộc tranh luận.

She had a strong jawline that gave her a confident look.

Cô ấy có một đường cằm rõ nét khiến cô ấy trở nên tự tin.

Dạng danh từ của Jaw (Noun)

SingularPlural

Jaw

Jaws

Kết hợp từ của Jaw (Noun)

CollocationVí dụ

Upper jaw

Hàm trên

The upper jaw plays a crucial role in pronunciation.

Hàm trên đóng vai trò quan trọng trong việc phát âm.

Top jaw

Tầng trên của hàm trên

The top jaw is crucial for clear pronunciation in english.

Cái hàm trên quan trọng cho việc phát âm rõ ràng trong tiếng anh.

Firm jaw

Cằm chắc nịch

Her firm jawline exudes confidence in her ielts speaking test.

Đường cằm chắc chắn của cô ấy phát ra sự tự tin trong bài kiểm tra nói ielts của cô ấy.

Gaping jaw

Miệng rộng to

Her gaping jaw expressed shock at the ielts scores.

Cái miệng rộng của cô ấy thể hiện sự sốc với điểm ielts.

Lantern jaw

Cằm trụ

His lantern jaw made him stand out in the social gathering.

Cằm to của anh ấy khiến anh ấy nổi bật trong buổi tụ họa xã hội.

Jaw (Verb)

dʒˈɔ
dʒɑ
01

Nói chuyện dài dòng; trò chuyện.

Talk at length chatter.

Ví dụ

She jaws on the phone with her friends every night.

Cô ấy trò chuyện trên điện thoại với bạn bè mỗi đêm.

They jawed about the latest gossip during the party.

Họ trò chuyện về tin đồn mới nhất trong buổi tiệc.

He loves to jaw with his colleagues during lunch breaks.

Anh ấy thích trò chuyện với đồng nghiệp trong giờ nghỉ trưa.

Dạng động từ của Jaw (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Jaw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Jawed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Jawed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Jaws

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Jawing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jaw cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Anyhow, when I paid a visit there once, I dropped my with awe because of its sophisticated architectural design [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] They do this by propelling the air in their head before amplifying their special cacophony via their top (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Jaw

dʒˈɔ ˈæt sˈʌmwˌʌn

Nói dai nói dại/ Nói lắm hóa nhàm

To lecture at someone; to talk endlessly to someone.

She talked my ear off about her new job.

Cô ấy nói chuyện không ngớt về công việc mới của mình.

Have a glass jaw

hˈæv ə ɡlˈæs dʒˈɔ

Yếu như sên

To be susceptible to a knockout when struck on the head.

He has a glass jaw, so he avoids physical confrontations.

Anh ấy dễ bị hạ knock-out, nên tránh va chạm vật lý.