Bản dịch của từ Gaslit trong tiếng Việt

Gaslit

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gaslit (Verb)

gˈæslɪt
gˈæslɪt
01

Quá khứ và phân từ quá khứ của gaslight.

Past tense and past participle of gaslight.

Ví dụ

She gaslit him during their argument about social media influence.

Cô ấy đã thao túng anh ấy trong cuộc tranh cãi về ảnh hưởng mạng xã hội.

They did not gaslit their friends about the social event.

Họ không thao túng bạn bè về sự kiện xã hội.

Did she gaslit her coworkers regarding the team project?

Cô ấy có thao túng đồng nghiệp về dự án nhóm không?

Dạng động từ của Gaslit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gaslight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gaslit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gaslit

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gaslights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gaslighting

Gaslit (Idiom)

ˈɡæ.slɪt
ˈɡæ.slɪt
01

Thao túng ai đó bằng phương tiện tâm lý để đặt câu hỏi về sự tỉnh táo của chính họ.

To manipulate someone by psychological means into questioning their own sanity.

Ví dụ

Many people feel gaslit by social media influencers today.

Nhiều người cảm thấy bị thao túng bởi những người ảnh hưởng trên mạng xã hội hôm nay.

I don't think society gaslit its members about mental health issues.

Tôi không nghĩ xã hội đã thao túng các thành viên về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Have you ever felt gaslit by friends during social gatherings?

Bạn đã bao giờ cảm thấy bị thao túng bởi bạn bè trong các buổi gặp mặt xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gaslit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gaslit

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.