Bản dịch của từ Gendarme trong tiếng Việt

Gendarme

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gendarme (Noun)

ʒˈɑndɑɹm
ʒˈɑndɑɹm
01

Một sĩ quan cảnh sát bán quân sự ở pháp và các nước nói tiếng pháp khác.

A paramilitary police officer in france and other frenchspeaking countries.

Ví dụ

The gendarme enforced the law during the Paris protests in 2023.

Gendarme đã thi hành luật pháp trong các cuộc biểu tình ở Paris năm 2023.

The gendarme did not allow protesters to block the main road.

Gendarme không cho phép người biểu tình chặn đường chính.

Did the gendarme intervene during the recent social unrest in Lyon?

Gendarme có can thiệp trong tình trạng bất ổn xã hội gần đây ở Lyon không?

02

Một đỉnh đá trên núi, chiếm giữ và chặn đứng một arête.

A rock pinnacle on a mountain occupying and blocking an arête.

Ví dụ

The gendarme blocked our path during the hiking trip last summer.

Gendarme đã chặn đường chúng tôi trong chuyến đi bộ mùa hè năm ngoái.

No gendarme can be seen near the social event yesterday.

Không có gendarme nào được nhìn thấy gần sự kiện xã hội hôm qua.

Is the gendarme on the mountain dangerous for hikers?

Gendarme trên núi có nguy hiểm cho những người đi bộ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gendarme/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gendarme

Không có idiom phù hợp