Bản dịch của từ Generalized trong tiếng Việt

Generalized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generalized (Verb)

dʒˈɛnɚəlaɪzd
dʒˈɛnɹəlaɪzd
01

Làm cho (cái gì đó) phổ biến hơn hoặc phổ biến hơn.

Make something more widespread or common.

Ví dụ

The media generalized the protest as a call for social justice.

Truyền thông đã tổng quát hóa cuộc biểu tình như một lời kêu gọi công bằng xã hội.

They did not generalize the survey results to all communities.

Họ đã không tổng quát hóa kết quả khảo sát cho tất cả cộng đồng.

Did the researchers generalize their findings to the entire population?

Các nhà nghiên cứu đã tổng quát hóa phát hiện của họ cho toàn bộ dân số chưa?

Dạng động từ của Generalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Generalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Generalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Generalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Generalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Generalizing

Generalized (Adjective)

dʒˈɛnɚəlaɪzd
dʒˈɛnɹəlaɪzd
01

Không bị giới hạn ở bất kỳ danh mục hoặc mục cụ thể nào.

Not restricted to any particular category or item.

Ví dụ

The survey results are generalized across various social groups in America.

Kết quả khảo sát được tổng quát trên nhiều nhóm xã hội ở Mỹ.

These findings are not generalized to only one demographic group.

Những phát hiện này không được tổng quát cho chỉ một nhóm nhân khẩu.

Are the conclusions generalized for all social classes in Vietnam?

Các kết luận có được tổng quát cho tất cả các tầng lớp xã hội ở Việt Nam không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generalized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] On the other hand, traditional restaurants are more popular among older who value the cultural and culinary traditions associated with them and for family gathering [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio

Idiom with Generalized

Không có idiom phù hợp