Bản dịch của từ Genie trong tiếng Việt

Genie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genie (Noun)

dʒˈini
dʒˈini
01

Một linh hồn trong văn hóa dân gian ả rập, được miêu tả theo truyền thống bị giam cầm trong chai hoặc đèn dầu, và có khả năng ban điều ước khi được triệu hồi.

A spirit of arabian folklore as depicted traditionally imprisoned within a bottle or oil lamp and capable of granting wishes when summoned.

Ví dụ

The genie granted her three wishes for IELTS success.

Thần đèn đã ban cho cô ấy ba điều ước để thành công trong IELTS.

She didn't believe in genies and their magical powers.

Cô ấy không tin vào thần đèn và sức mạnh ma thuật của họ.

Did you ever dream of meeting a genie during your IELTS exam?

Bạn có bao giờ mơ về việc gặp thần đèn trong kỳ thi IELTS của bạn không?

The genie granted her three wishes for IELTS success.

Thần đèn đã ban cho cô ấy ba điều ước để đạt thành công IELTS.

There is no genie to magically improve your writing skills.

Không có thần đèn nào để cải thiện kỹ năng viết của bạn một cách kỳ diệu.

Dạng danh từ của Genie (Noun)

SingularPlural

Genie

Genies

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/genie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Genie

Không có idiom phù hợp