Bản dịch của từ Geolocation trong tiếng Việt

Geolocation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Geolocation (Noun)

dʒˌiəlˈɑkətiən
dʒˌiəlˈɑkətiən
01

Quá trình hoặc kỹ thuật xác định vị trí địa lý của một người hoặc thiết bị bằng thông tin kỹ thuật số được xử lý qua internet.

The process or technique of identifying the geographical location of a person or device by means of digital information processed via the internet.

Ví dụ

Geolocation is crucial for tracking social media users' locations for marketing purposes.

Vị trí địa lý rất quan trọng để theo dõi vị trí người dùng mạng xã hội cho mục đích tiếp thị.

Some people may disable geolocation on their devices to protect their privacy.

Một số người có thể tắt chức năng định vị địa lý trên thiết bị của họ để bảo vệ quyền riêng tư.

Do you think geolocation data should be shared with social media platforms?

Bạn có nghĩ dữ liệu vị trí địa lý nên được chia sẻ với các nền tảng mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/geolocation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geolocation

Không có idiom phù hợp