Bản dịch của từ Get the message across trong tiếng Việt

Get the message across

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get the message across (Idiom)

01

Để truyền đạt một ý tưởng hoặc thông điệp một cách rõ ràng.

To communicate an idea or message clearly.

Ví dụ

She always struggles to get the message across in her presentations.

Cô ấy luôn gặp khó khăn trong việc truyền đạt thông điệp trong các bài thuyết trình của mình.

He never fails to get the message across during his speeches.

Anh ấy không bao giờ thất bại trong việc truyền đạt thông điệp trong các bài phát biểu của mình.

Do you think you can get the message across effectively in your essay?

Bạn có nghĩ rằng mình có thể truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả trong bài luận của mình không?

She always knows how to get the message across effectively.

Cô ấy luôn biết cách truyền đạt thông điệp một cách hiệu quả.

He never fails to get the message across in his speeches.

Anh ấy không bao giờ thất bại trong việc truyền đạt thông điệp trong các bài phát biểu của mình.

02

Để đảm bảo rằng ai đó hiểu được điều gì đó.

To ensure that someone understands something.

Ví dụ

She always uses simple language to get the message across.

Cô ấy luôn sử dụng ngôn ngữ đơn giản để truyền đạt thông điệp.

He failed to get the message across due to complex vocabulary.

Anh ấy không thể truyền đạt thông điệp vì từ vựng phức tạp.

Did you manage to get the message across during the presentation?

Bạn đã truyền đạt thông điệp trong buổi thuyết trình chưa?

She always uses simple language to get the message across.

Cô ấy luôn sử dụng ngôn ngữ đơn giản để truyền đạt thông điệp.

It's important not to confuse the listener when trying to get the message across.

Quan trọng là không làm người nghe nhầm lẫn khi cố gắng truyền đạt thông điệp.

03

Để truyền đạt thông tin một cách hiệu quả.

To convey information effectively.

Ví dụ

She always knows how to get the message across clearly.

Cô ấy luôn biết cách truyền đạt thông điệp một cách rõ ràng.

Not everyone can get the message across without any confusion.

Không phải ai cũng có thể truyền đạt thông điệp mà không gây hiểu lầm.

Do you think using visuals helps get the message across better?

Bạn nghĩ việc sử dụng hình ảnh có giúp truyền đạt thông điệp tốt hơn không?

She struggled to get the message across during the presentation.

Cô ấy đã cố gắng truyền đạt thông điệp trong buổi thuyết trình.

It's not easy to get the message across when people aren't listening.

Không dễ để truyền đạt thông điệp khi mọi người không lắng nghe.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Get the message across cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Besides, I also need to pull out all the stops to clear to customers [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Get the message across

Không có idiom phù hợp