Bản dịch của từ Get there trong tiếng Việt

Get there

Phrase Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get there (Phrase)

gɛt ðɛɹ
gɛt ðɛɹ
01

Đến một địa điểm, mục tiêu hoặc quyết định.

To arrive at a place goal or decision.

Ví dụ

Many people get there by taking public transport in big cities.

Nhiều người đến đó bằng cách sử dụng phương tiện công cộng ở thành phố lớn.

She did not get there without facing many challenges along the way.

Cô ấy đã không đến đó mà không gặp nhiều thử thách trên đường.

How can we get there without losing our way in the city?

Làm thế nào để chúng ta đến đó mà không bị lạc đường trong thành phố?

Get there (Idiom)

01

Để trở nên thành công hoặc để đối phó với một tình huống khó khăn.

To become successful or to cope with a difficult situation.

Ví dụ

Many people get there through hard work and determination.

Nhiều người thành công nhờ sự chăm chỉ và quyết tâm.

She did not get there without facing many challenges.

Cô ấy không thể thành công mà không gặp nhiều thử thách.

How can young adults get there in today’s job market?

Làm thế nào người trẻ có thể thành công trong thị trường lao động hôm nay?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get there/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] It is argued that young adults must involved in the local community without paid [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Getting gifts is always a pleasant experience, but something that you really want is an entirely different feeling [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For example, the elderly are usually technophobes and therefore tend to news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Of course there are some ad hoc problems sometimes, but I quickly back to my normal schedule once I things done [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Get there

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.