Bản dịch của từ Get tough with trong tiếng Việt

Get tough with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Get tough with (Phrase)

ɡˈɛt tˈʌf wˈɪð
ɡˈɛt tˈʌf wˈɪð
01

Để đối phó với một người hoặc tình huống một cách mạnh mẽ và quyết tâm, đặc biệt là để đạt được một cái gì đó.

To deal with a person or situation in a strong and determined way especially in order to achieve something.

Ví dụ

The government must get tough with crime to ensure public safety.

Chính phủ phải cứng rắn với tội phạm để đảm bảo an toàn công cộng.

Many believe that getting tough with bullies is not the solution.

Nhiều người tin rằng cứng rắn với kẻ bắt nạt không phải là giải pháp.

Should schools get tough with students who disrupt classes frequently?

Có nên các trường học cứng rắn với học sinh thường xuyên gây rối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/get tough with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Get tough with

Không có idiom phù hợp