Bản dịch của từ Ghostwriter trong tiếng Việt

Ghostwriter

Noun [U/C] Verb

Ghostwriter (Noun)

01

Người viết cho người khác, thường có tính phí, và giấu tên hoặc không nhận công lao cho tác phẩm.

A person who writes for someone else usually for a fee and remains anonymous or takes no credit for the work.

Ví dụ

The famous author hired a ghostwriter to write her autobiography.

Nhà văn nổi tiếng thuê một người viết thay mình tự truyện.

She decided not to use a ghostwriter for her next book.

Cô quyết định không sử dụng một người viết thay mình cho cuốn sách tiếp theo.

Did the ghostwriter agree to remain anonymous for the project?

Người viết thay mình có đồng ý giữ bí danh cho dự án không?

Ghostwriter (Verb)

01

Viết cho người khác, thường phải trả phí, trong khi vẫn giấu tên hoặc không nhận công cho tác phẩm.

To write for someone else usually for a fee while remaining anonymous or taking no credit for the work.

Ví dụ

Many celebrities hire ghostwriters to write their autobiographies.

Nhiều ngôi sao thuê người viết hồi ký cho họ.

It's unethical to use a ghostwriter and not give them credit.

Việc sử dụng người viết hồi ký mà không công nhận họ là không đạo đức.

Do you think using a ghostwriter is acceptable in the writing industry?

Anh nghĩ việc sử dụng người viết hồi ký có chấp nhận được không trong ngành viết lách?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ghostwriter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ghostwriter

Không có idiom phù hợp