Bản dịch của từ Giusto trong tiếng Việt
Giusto
Giusto (Adjective)
The band played in giusto tempo during the charity concert last night.
Ban nhạc đã chơi đúng nhịp trong buổi hòa nhạc từ thiện tối qua.
The musicians did not maintain a giusto tempo at the festival.
Các nhạc sĩ đã không duy trì nhịp chính xác tại lễ hội.
Is the orchestra performing in giusto tempo for the upcoming event?
Liệu dàn nhạc có biểu diễn đúng nhịp cho sự kiện sắp tới không?
Giusto (Adverb)
The band played giusto during the charity concert last Saturday.
Ban nhạc đã chơi giusto trong buổi hòa nhạc từ thiện hôm thứ Bảy.
They did not follow the giusto tempo in their last performance.
Họ đã không theo nhịp giusto trong buổi biểu diễn cuối cùng.
Did the orchestra perform giusto at the community event last month?
Dàn nhạc đã biểu diễn giusto tại sự kiện cộng đồng tháng trước chưa?