Bản dịch của từ Giusto trong tiếng Việt

Giusto

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Giusto (Adjective)

01

(âm nhạc, nói về tiết tấu) chặt chẽ, chính xác.

Music said of a tempo strict exact.

Ví dụ

The band played in giusto tempo during the charity concert last night.

Ban nhạc đã chơi đúng nhịp trong buổi hòa nhạc từ thiện tối qua.

The musicians did not maintain a giusto tempo at the festival.

Các nhạc sĩ đã không duy trì nhịp chính xác tại lễ hội.

Is the orchestra performing in giusto tempo for the upcoming event?

Liệu dàn nhạc có biểu diễn đúng nhịp cho sự kiện sắp tới không?

Giusto (Adverb)

01

(âm nhạc) theo đúng nhịp hoặc chính xác.

Music following a tempo marking strictly or exactly.

Ví dụ

The band played giusto during the charity concert last Saturday.

Ban nhạc đã chơi giusto trong buổi hòa nhạc từ thiện hôm thứ Bảy.

They did not follow the giusto tempo in their last performance.

Họ đã không theo nhịp giusto trong buổi biểu diễn cuối cùng.

Did the orchestra perform giusto at the community event last month?

Dàn nhạc đã biểu diễn giusto tại sự kiện cộng đồng tháng trước chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Giusto cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Giusto

Không có idiom phù hợp