Bản dịch của từ Give somebody the sack trong tiếng Việt

Give somebody the sack

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Give somebody the sack (Verb)

ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi ðə sˈæk
ɡˈɪv sˈʌmbˌɑdi ðə sˈæk
01

Sa thải ai đó khỏi công việc của họ.

To dismiss someone from their employment.

Ví dụ

The manager decided to give John the sack last Friday.

Quản lý đã quyết định sa thải John vào thứ Sáu tuần trước.

They did not give Sarah the sack despite her poor performance.

Họ đã không sa thải Sarah mặc dù hiệu suất của cô kém.

Did the company really give Mark the sack for being late?

Công ty thực sự đã sa thải Mark vì đến muộn sao?

02

Chấm dứt công việc của ai đó một cách bình thường hoặc không chính thức.

To end someone's employment in a casual or informal way.

Ví dụ

The manager decided to give John the sack last Friday.

Quản lý quyết định sa thải John vào thứ Sáu tuần trước.

They did not give Sarah the sack despite her mistakes.

Họ không sa thải Sarah mặc dù cô ấy có sai sót.

Did the company really give Tom the sack without notice?

Công ty thật sự sa thải Tom mà không báo trước sao?

03

Từ chối hoặc bỏ rơi ai đó hoặc điều gì đó.

To reject or abandon someone or something.

Ví dụ

The company decided to give John the sack last week.

Công ty đã quyết định sa thải John tuần trước.

They did not give anyone the sack during the layoffs.

Họ không sa thải ai trong đợt cắt giảm nhân sự.

Did the manager really give Sarah the sack yesterday?

Quản lý có thật sự sa thải Sarah hôm qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Give somebody the sack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Give somebody the sack

Không có idiom phù hợp