Bản dịch của từ Given back trong tiếng Việt

Given back

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Given back (Idiom)

01

Trả lại thứ gì đó đã nhận hoặc mượn.

To return something that was received or borrowed.

Ví dụ

She promised to give back the book tomorrow.

Cô ấy hứa sẽ trả lại quyển sách vào ngày mai.

He never gives back the money he borrows.

Anh ấy không bao giờ trả lại tiền mà anh ấy mượn.

Did you remember to give back the pen you borrowed?

Bạn có nhớ trả lại cây bút mà bạn mượn không?

She always gives back the books she borrows from the library.

Cô ấy luôn trả lại những cuốn sách mà cô ấy mượn từ thư viện.

He never gives back the money he owes to his friends.

Anh ấy không bao giờ trả lại số tiền mà anh ấy nợ bạn bè.

02

Khôi phục thứ gì đó về trạng thái ban đầu hoặc chủ sở hữu của nó.

To restore something to its original state or owner.

Ví dụ

She gave back the book to the library after finishing it.

Cô ấy trả lại cuốn sách cho thư viện sau khi đọc xong.

He didn't give back the borrowed money on time.

Anh ấy không trả lại số tiền mượn đúng hạn.

Did they give back the lost wallet to its rightful owner?

Họ đã trả lại chiếc ví bị mất cho chủ sở hữu đúng không?

It's important to given back what you borrowed from your friend.

Quan trọng là trả lại những gì bạn mượn từ bạn.

She never gives back the books she borrows from the library.

Cô ấy không bao giờ trả lại sách cô ấy mượn từ thư viện.

03

Mang lại hoặc tạo ra kết quả.

To yield or produce a result.

Ví dụ

Her hard work in school finally gave back with a scholarship.

Sự làm việc chăm chỉ của cô ấy trong trường cuối cùng đã được đền đáp bằng một học bổng.

Not everyone is lucky enough to have their efforts give back.

Không phải ai cũng may mắn đủ để nhận được đền đáp từ sự cố gắng của họ.

Did your volunteer work give back in terms of personal growth?

Việc tình nguyện của bạn đã đền đáp bằng sự phát triển cá nhân chưa?

Her hard work in school finally gave back in the form of a scholarship.

Sự làm việc chăm chỉ của cô ấy trong trường cuối cùng đã đem lại kết quả bằng một học bổng.

Not all acts of kindness will give back immediately, but they matter.

Không tất cả những hành động tốt sẽ đem lại kết quả ngay lập tức, nhưng chúng quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/given back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Given back

Không có idiom phù hợp