Bản dịch của từ Glipizide trong tiếng Việt

Glipizide

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glipizide (Noun)

ɡlˈɪpəzˌaɪd
ɡlˈɪpəzˌaɪd
01

(dược học) thuốc trị đái tháo đường sulfonylurea c₂₁h₂₇n₅o₄s (nhãn hiệu glucotrol) có tác dụng làm giảm lượng đường trong máu và được sử dụng để kiểm soát tình trạng tăng đường huyết liên quan đến bệnh tiểu đường loại 2.

Pharmacology a sulfonylurea antidiabetic drug c₂₁h₂₇n₅o₄s trademark glucotrol that lowers blood glucose levels and is used in the control of hyperglycemia associated with type 2 diabetes.

Ví dụ

Glipizide helps many patients manage their type 2 diabetes effectively.

Glipizide giúp nhiều bệnh nhân quản lý bệnh tiểu đường loại 2 hiệu quả.

Doctors do not prescribe glipizide for patients with type 1 diabetes.

Bác sĩ không kê đơn glipizide cho bệnh nhân tiểu đường loại 1.

Is glipizide the best option for controlling blood sugar levels?

Liệu glipizide có phải là lựa chọn tốt nhất để kiểm soát mức đường huyết?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glipizide/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glipizide

Không có idiom phù hợp