Bản dịch của từ Global network trong tiếng Việt

Global network

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Global network (Noun)

ɡlˈoʊbəl nˈɛtwɝˌk
ɡlˈoʊbəl nˈɛtwɝˌk
01

Một mạng lưới bao trùm một diện tích địa lý rộng lớn, thường bao gồm nhiều quốc gia và khu vực.

A network that covers a wide geographical area, often encompassing multiple countries and regions.

Ví dụ

The global network connects people from different countries like Vietnam and Canada.

Mạng lưới toàn cầu kết nối mọi người từ các quốc gia như Việt Nam và Canada.

The global network does not limit communication to just one region.

Mạng lưới toàn cầu không giới hạn giao tiếp chỉ ở một khu vực.

How does the global network impact social movements worldwide?

Mạng lưới toàn cầu ảnh hưởng như thế nào đến các phong trào xã hội trên toàn thế giới?

The global network connects people from various countries in real-time.

Mạng lưới toàn cầu kết nối mọi người từ nhiều quốc gia ngay lập tức.

The global network does not only include major cities like New York.

Mạng lưới toàn cầu không chỉ bao gồm các thành phố lớn như New York.

02

Một hệ thống các yếu tố hoặc tổ chức liên kết với nhau hoạt động trên quy mô toàn cầu.

A system of interconnected elements or organizations that operates on a global scale.

Ví dụ

The global network connects millions of people around the world daily.

Mạng lưới toàn cầu kết nối hàng triệu người trên thế giới hàng ngày.

Not everyone understands the importance of a global network in society.

Không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của mạng lưới toàn cầu trong xã hội.

Is the global network beneficial for social movements like Black Lives Matter?

Mạng lưới toàn cầu có lợi cho các phong trào xã hội như Black Lives Matter không?

The global network connects millions of users through social media platforms.

Mạng lưới toàn cầu kết nối hàng triệu người dùng qua các nền tảng mạng xã hội.

The global network does not include every country in its outreach efforts.

Mạng lưới toàn cầu không bao gồm mọi quốc gia trong các nỗ lực tiếp cận.

03

Một tập hợp các máy tính và thiết bị được kết nối để chia sẻ tài nguyên và thông tin trên toàn cầu.

A collection of computers and devices connected to share resources and information across the world.

Ví dụ

The global network connects millions of people every day through social media.

Mạng lưới toàn cầu kết nối hàng triệu người mỗi ngày qua mạng xã hội.

Not everyone understands how the global network impacts social interactions.

Không phải ai cũng hiểu cách mạng lưới toàn cầu ảnh hưởng đến tương tác xã hội.

How does the global network change our social lives today?

Mạng lưới toàn cầu thay đổi đời sống xã hội của chúng ta như thế nào hôm nay?

The global network connects millions of people through social media platforms.

Mạng lưới toàn cầu kết nối hàng triệu người qua các nền tảng mạng xã hội.

The global network does not limit communication to just one country.

Mạng lưới toàn cầu không giới hạn giao tiếp chỉ trong một quốc gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/global network/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Global network

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.