Bản dịch của từ Gloominess trong tiếng Việt

Gloominess

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gloominess (Noun)

01

Một trạng thái u ám hoặc chán nản.

A state of being gloomy or depressed.

Ví dụ

The gloominess of the city's residents was evident in their expressions.

Sự u ám của cư dân thành phố rõ ràng trên khuôn mặt họ.

She tried to avoid the gloominess of the topic in her essay.

Cô ấy cố tránh sự u ám của chủ đề trong bài luận của mình.

Did the gloominess of the situation affect your IELTS writing practice?

Sự u ám của tình hình có ảnh hưởng đến việc luyện viết IELTS của bạn không?

Gloominess (Adjective)

01

Cho thấy thiếu ánh sáng; màu sắc hoặc tông màu tối hoặc xỉn.

Showing a lack of light dark or dull in color or tone.

Ví dụ

The gloominess of the situation made everyone feel hopeless.

Tình hình u ám khiến mọi người cảm thấy tuyệt vọng.

She tried to avoid the gloominess of the topic during the discussion.

Cô ấy cố tránh sự u ám của chủ đề trong cuộc thảo luận.

Did the gloominess of the news affect your mood negatively?

Sự u ám của tin tức có ảnh hưởng tiêu cực đến tâm trạng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gloominess cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] When teddy bear was around, I never felt anywhere near desolate and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Gloominess

Không có idiom phù hợp