Bản dịch của từ Glutathione trong tiếng Việt

Glutathione

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glutathione (Noun)

glutəɵˈaɪoʊn
glutəɵˈaɪoʊn
01

Một hợp chất tham gia như một coenzym trong các phản ứng oxi hóa khử trong tế bào. nó là một tripeptide có nguồn gốc từ axit glutamic, cysteine và glycine.

A compound involved as a coenzyme in oxidationreduction reactions in cells it is a tripeptide derived from glutamic acid cysteine and glycine.

Ví dụ

Glutathione helps maintain healthy skin in many social events.

Glutathione giúp duy trì làn da khỏe mạnh trong nhiều sự kiện xã hội.

Many people do not know glutathione's role in social health.

Nhiều người không biết vai trò của glutathione trong sức khỏe xã hội.

How does glutathione affect social interactions and well-being?

Glutathione ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội và sức khỏe?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/glutathione/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Glutathione

Không có idiom phù hợp