Bản dịch của từ Go too far trong tiếng Việt
Go too far

Go too far (Phrase)
Vượt quá giới hạn hợp lý hoặc chấp nhận được
To exceed the limits of what is reasonable or acceptable
Some social media influencers go too far with their controversial posts.
Một số người ảnh hưởng trên mạng xã hội đi quá xa với bài viết gây tranh cãi.
Many believe that cancel culture goes too far in punishing individuals.
Nhiều người tin rằng văn hóa hủy bỏ đi quá xa trong việc trừng phạt cá nhân.
Do you think activists sometimes go too far in their protests?
Bạn có nghĩ rằng các nhà hoạt động đôi khi đi quá xa trong các cuộc biểu tình không?
Some activists go too far with their protests against climate change.
Một số nhà hoạt động đi quá xa với các cuộc biểu tình chống biến đổi khí hậu.
Many believe that some social media influencers go too far online.
Nhiều người tin rằng một số người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đi quá xa.
Do you think politicians sometimes go too far in their speeches?
Bạn có nghĩ rằng các chính trị gia đôi khi đi quá xa trong bài phát biểu không?
Thực hiện hành động được coi là quá mức hoặc không phù hợp
To take action that is considered excessive or inappropriate
Some social media influencers go too far with their outrageous stunts.
Một số người ảnh hưởng trên mạng xã hội đi quá xa với những trò hề thái quá.
Many believe that cancel culture goes too far in punishing individuals.
Nhiều người tin rằng văn hóa hủy bỏ đi quá xa trong việc trừng phạt cá nhân.
Do you think activists sometimes go too far in their protests?
Bạn có nghĩ rằng những nhà hoạt động đôi khi đi quá xa trong các cuộc biểu tình không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp