Bản dịch của từ Gomer trong tiếng Việt

Gomer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gomer (Noun)

gˈoʊmɚ
gˈoʊmɚ
01

Một đồng nghiệp kém cỏi hoặc ngu ngốc, đặc biệt là thực tập sinh.

An inept or stupid colleague, especially a trainee.

Ví dụ

Don't ask that gomer for help with your IELTS essay.

Đừng hỏi gomer đó để được giúp với bài luận IELTS của bạn.

She always pairs up with the gomer in group speaking tasks.

Cô ấy luôn ghép cặp với gomer trong các nhiệm vụ nói nhóm.

Is the new student a gomer or a diligent learner?

Học sinh mới có phải là một gomer hay một học sinh chăm chỉ không?

Don't ask Gomer for help with your IELTS essay.

Đừng hỏi Gomer giúp đỡ với bài tiểu luận IELTS của bạn.

Gomer is known for making silly mistakes in his writing.

Gomer nổi tiếng vì mắc những sai lầm ngớ ngẩn trong văn viết của mình.

02

(bác sĩ dùng) bệnh nhân rắc rối, đặc biệt là người già.

(used by doctors) a troublesome patient, especially an elderly one.

Ví dụ

The nurse labeled the difficult patient as a gomer.

Y tá ghi nhãn bệnh nhân khó chịu là một người gomer.

The doctor tried to avoid dealing with the gomer patients.

Bác sĩ cố gắng tránh xử lý các bệnh nhân gomer.

Is the elderly man in room 302 considered a gomer?

Người đàn ông già ở phòng 302 có được coi là một người gomer không?

The nurse was frustrated with the gomer's constant complaints.

Y tá rất bực mình với những lời phàn nàn liên tục của người bệnh.

The doctor tried to be patient, but the gomer was demanding.

Bác sĩ cố gắng kiên nhẫn, nhưng người bệnh làm phiền.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gomer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gomer

Không có idiom phù hợp