Bản dịch của từ Good for nothing trong tiếng Việt

Good for nothing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Good for nothing (Adjective)

ɡˈʊdfɚðənɨŋ
ɡˈʊdfɚðənɨŋ
01

Có những phẩm chất cần thiết cho một vai trò hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Having the qualities required for a particular role or task.

Ví dụ

He was labeled as good for nothing by his community.

Anh ta bị cộng đồng gán cho danh xưng không ra gì.

The charity refused to work with the good for nothing volunteers.

Tổ chức từ thiện từ chối làm việc với những tình nguyện viên không ra gì.

The local council deemed the proposal good for nothing.

Hội đồng địa phương coi đề xuất không ra gì.

02

Chất lượng cao; xuất sắc.

Of high quality; excellent.

Ví dụ

Her good-for-nothing brother refuses to find a job.

Anh trai cô ấy không đáng giá để tìm việc làm.

The good-for-nothing behavior of some students caused disruptions.

Hành vi không đáng giá của một số học sinh gây ra sự gián đoạn.

She was tired of dealing with his good-for-nothing attitude.

Cô ấy chán ngấy khi phải đối mặt với thái độ không đáng giá của anh ta.

Good for nothing (Noun)

ɡˈʊdfɚðənɨŋ
ɡˈʊdfɚðənɨŋ
01

Một người lười biếng, vô giá trị, hoặc xấu xa.

A person who is lazy, worthless, or evil.

Ví dụ

He was labeled a good for nothing by his community.

Anh ta đã bị cộng đồng gán nhãn là một người vô dụng.

The charity refused to support the good for nothing.

Tổ chức từ thiện từ chối hỗ trợ người vô dụng.

She was tired of dealing with good for nothings.

Cô ấy chán ngấy khi phải đối phó với những người vô dụng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/good for nothing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Good for nothing

Không có idiom phù hợp