Bản dịch của từ Gorgonian trong tiếng Việt

Gorgonian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gorgonian (Adjective)

01

Liên quan đến gorgon hoặc gorgonian.

Relating to gorgons or gorgonians.

Ví dụ

The gorgonian art piece captivated everyone at the social event.

Tác phẩm nghệ thuật gorgonian đã thu hút mọi người tại sự kiện xã hội.

Many gorgonian sculptures were not appreciated by the attendees.

Nhiều bức tượng gorgonian không được người tham dự đánh giá cao.

Are gorgonian themes common in modern social gatherings?

Có phải các chủ đề gorgonian thường gặp trong các buổi gặp gỡ xã hội hiện đại?

Gorgonian (Noun)

01

Một loài san hô thuộc địa được phân biệt bằng bộ xương giống như cây có sừng, bao gồm các nhánh san hô biển và san hô đỏ quý giá.

A colonial coral of an order distinguished by having a horny treelike skeleton including the sea fans and precious red coral.

Ví dụ

The gorgonian coral provides habitat for many marine species.

San hô gorgonian cung cấp môi trường sống cho nhiều loài hải dương.

Gorgonian corals do not thrive in polluted waters.

San hô gorgonian không phát triển trong nước ô nhiễm.

Are gorgonian corals important for ocean biodiversity?

San hô gorgonian có quan trọng cho đa dạng sinh học đại dương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gorgonian cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gorgonian

Không có idiom phù hợp