Bản dịch của từ Government owned property trong tiếng Việt

Government owned property

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Government owned property (Idiom)

01

Bất động sản hoặc tài sản do một cơ quan chính phủ nắm giữ.

Real estate or assets that are held by a government entity.

Ví dụ

Government owned property can be used for public services.

Tài sản sở hữu của chính phủ có thể được sử dụng cho dịch vụ công cộng.

Not all government owned property is open to private investors.

Không phải tất cả tài sản sở hữu của chính phủ mở cửa cho nhà đầu tư tư nhân.

Is government owned property managed effectively in your country?

Liệu tài sản sở hữu của chính phủ có được quản lý hiệu quả ở quốc gia của bạn không?

The government owned property was used to build affordable housing.

Tài sản sở hữu của chính phủ đã được sử dụng để xây dựng nhà ở giá cả phải chăng.

The community protested against the government owned property development project.

Cộng đồng đã biểu tình chống lại dự án phát triển tài sản sở hữu của chính phủ.

02

Tài sản do chính phủ sở hữu, thường được sử dụng cho mục đích công cộng.

Property owned by the government typically used for public purposes.

Ví dụ

Government owned property includes parks and public buildings.

Tài sản sở hữu của chính phủ bao gồm công viên và tòa nhà công cộng.

Not all government owned property is accessible to the public.

Không phải tất cả tài sản sở hữu của chính phủ có thể tiếp cận công chúng.

Is government owned property maintenance funded by taxpayers' money?

Việc bảo trì tài sản sở hữu của chính phủ được tài trợ bởi tiền thuế của người dân?

Government owned property is not for sale to private individuals.

Tài sản sở hữu của chính phủ không được bán cho cá nhân tư nhân.

Do you think government owned property should be open to the public?

Bạn có nghĩ rằng tài sản sở hữu của chính phủ nên được mở cửa cho công chúng không?

03

Đất đai hoặc tòa nhà do một cơ quan chính phủ quản lý.

Land or buildings that are administered by a governmental agency.

Ví dụ

The government owned property is used for public services.

Tài sản sở hữu của chính phủ được sử dụng cho dịch vụ công cộng.

The community does not have access to government owned property.

Cộng đồng không có quyền truy cập vào tài sản sở hữu của chính phủ.

Is government owned property managed by local or federal authorities?

Tài sản sở hữu của chính phủ được quản lý bởi cơ quan địa phương hay liên bang?

The government owned property is used for public services.

Tài sản sở hữu của chính phủ được sử dụng cho dịch vụ công cộng.

The company decided not to invest in government owned property.

Công ty quyết định không đầu tư vào tài sản sở hữu của chính phủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/government owned property/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Government owned property

Không có idiom phù hợp