Bản dịch của từ Grabby trong tiếng Việt

Grabby

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Grabby (Adjective)

gɹˈæbi
gɹˈæbi
01

Có hoặc thể hiện sự ham muốn ích kỷ về một điều gì đó; tham lam.

Having or showing a selfish desire for something greedy.

Ví dụ

Many grabby people take advantage of social media influencers.

Nhiều người tham lam lợi dụng những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội.

She is not grabby; she shares her success with others.

Cô ấy không tham lam; cô ấy chia sẻ thành công với người khác.

Are grabby individuals harming our social interactions today?

Liệu những người tham lam có đang gây hại cho các tương tác xã hội của chúng ta không?

02

Thu hút sự chú ý; khơi dậy sự quan tâm của mọi người.

Attracting attention arousing peoples interest.

Ví dụ

The grabby headlines attracted many readers to the news article.

Những tiêu đề thu hút đã thu hút nhiều độc giả đến bài báo.

The advertisement was not grabby enough to catch my attention.

Quảng cáo không đủ thu hút để bắt được sự chú ý của tôi.

Are grabby social media posts more effective for engagement?

Các bài đăng trên mạng xã hội thu hút có hiệu quả hơn cho sự tương tác không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/grabby/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grabby

Không có idiom phù hợp