Bản dịch của từ Graduation trong tiếng Việt

Graduation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Graduation (Noun)

gɹædʒəwˈeɪʃn
gɹædʒuˈeɪʃn
01

Hành động chia thành các mức độ hoặc các phân chia tương ứng khác theo thang chia độ.

The action of dividing into degrees or other proportionate divisions on a graduated scale.

Ví dụ

The graduation ceremony for 2023 will be held at City Hall.

Lễ tốt nghiệp năm 2023 sẽ được tổ chức tại Tòa thị chính.

There was no graduation event last year due to the pandemic.

Không có sự kiện tốt nghiệp năm ngoái do đại dịch.

When is the graduation date for the community college program?

Ngày tốt nghiệp cho chương trình cao đẳng cộng đồng là khi nào?

02

Việc nhận hoặc trao bằng cấp học thuật hoặc bằng tốt nghiệp.

The receiving or conferring of an academic degree or diploma.

Ví dụ

Graduation ceremonies were held at Harvard University last week.

Lễ tốt nghiệp đã được tổ chức tại Đại học Harvard tuần trước.

Many students did not attend their graduation due to illness.

Nhiều sinh viên đã không tham dự lễ tốt nghiệp vì ốm đau.

Is graduation important for job opportunities in today's society?

Lễ tốt nghiệp có quan trọng cho cơ hội việc làm trong xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Graduation (Noun)

SingularPlural

Graduation

Graduations

Kết hợp từ của Graduation (Noun)

CollocationVí dụ

College graduation

Tốt nghiệp đại học

College graduation ceremonies are held in may at many universities.

Lễ tốt nghiệp đại học được tổ chức vào tháng năm tại nhiều trường.

University graduation

Lễ tốt nghiệp đại học

University graduation ceremonies bring families together to celebrate achievements.

Lễ tốt nghiệp đại học tập hợp gia đình để ăn mừng thành tích.

High-school graduation

Tốt nghiệp trung học

Many students celebrate high-school graduation with parties and family gatherings.

Nhiều học sinh tổ chức tiệc và gặp gỡ gia đình để ăn mừng tốt nghiệp trung học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Graduation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Some students take a gap year after high school to work or travel [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Gaining work experience is one of the main advantages of taking a gap year after high school [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, after it is easier for them to find a job and start making money [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] That was one of the toughest times I'd been through because I had to pull a bunch of all-nighters over many months to revise for my exams [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Graduation

Không có idiom phù hợp