Bản dịch của từ Granulocyte trong tiếng Việt

Granulocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Granulocyte (Noun)

gɹˈænjəloʊsaɪt
gɹənˈuloʊsaɪt
01

Một tế bào bạch cầu có các hạt bài tiết trong tế bào chất của nó, tức là bạch cầu trung tính, basophil hoặc eosinophil.

A white blood cell with secretory granules in its cytoplasm ie a neutrophil basophil or eosinophil.

Ví dụ

Granulocytes play a crucial role in the body's immune response.

Granulocytes đóng vai trò quan trọng trong phản ứng miễn dịch của cơ thể.

Not having enough granulocytes can weaken the immune system.

Không có đủ granulocytes có thể làm suy yếu hệ miễn dịch.

Are granulocytes the most abundant type of white blood cells?

Liệu granulocytes có phải là loại tế bào máu trắng phổ biến nhất không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/granulocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Granulocyte

Không có idiom phù hợp