Bản dịch của từ Gravitation trong tiếng Việt

Gravitation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gravitation (Noun)

gɹævɪtˈeɪʃn
gɹævɪtˈeɪʃn
01

Chuyển động hướng tới hoặc thu hút một cái gì đó.

Movement towards or attraction to something.

Ví dụ

The gravitation towards social media is undeniable among teenagers.

Sự hấp dẫn đến mạng xã hội không thể phủ nhận trong giới trẻ.

There is no gravitation towards traditional communication methods in modern society.

Không có sự hấp dẫn đến các phương pháp giao tiếp truyền thống trong xã hội hiện đại.

Is gravitation towards online networking platforms beneficial for interpersonal relationships?

Việc hấp dẫn đến các nền tảng mạng lưới trực tuyến có lợi cho mối quan hệ cá nhân không?

02

Chuyển động, hoặc xu hướng di chuyển, về phía trọng tâm, giống như sự rơi của vật thể xuống trái đất.

Movement or a tendency to move towards a centre of gravity as in the falling of bodies to the earth.

Ví dụ

Gravitation plays a crucial role in the formation of galaxies.

Sự hấp dẫn chơi một vai trò quan trọng trong việc hình thành các thiên hà.

Some social media platforms experience a gravitation of users towards negativity.

Một số nền tảng truyền thông xã hội trải qua sự hấp dẫn của người dùng đến tiêu cực.

Does the theory of gravitation influence how we interact in society?

Lý thuyết hấp dẫn có ảnh hưởng đến cách chúng ta tương tác trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gravitation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] For instance, youngsters tend to towards places with amazing food and cutting-edge facilities [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] That's why I tend to most heavily toward music that has a strong and meaningful message, such as protest songs or ballads that express love and loss [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Gravitation

Không có idiom phù hợp