Bản dịch của từ Grenadine trong tiếng Việt

Grenadine

Noun [U/C]

Grenadine (Noun)

gɹɛnədˈin
gɹɛnədˈin
01

Vải may mặc bằng lụa hoặc lụa và len dệt lỏng lẻo.

Dress fabric of loosely woven silk or silk and wool.

Ví dụ

She wore a beautiful grenadine dress to the party.

Cô ấy mặc một chiếc váy grenadine đẹp tại bữa tiệc.

He didn't like the grenadine fabric because it was too thin.

Anh ấy không thích loại vải grenadine vì nó quá mỏng.

Did you buy the grenadine material for the IELTS presentation?

Bạn đã mua loại vải grenadine cho bài thuyết trình IELTS chưa?

02

Một loại nước ép ngọt được sản xuất tại pháp từ quả lựu.

A sweet cordial made in france from pomegranates.

Ví dụ

She ordered a Shirley Temple with grenadine at the party.

Cô ấy đặt một ly Shirley Temple với siro lựu tại bữa tiệc.

He doesn't like the grenadine flavor in his mocktail.

Anh ấy không thích hương vị siro lựu trong mocktail của mình.

Did you know grenadine is a popular ingredient in cocktails?

Bạn có biết siro lựu là một nguyên liệu phổ biến trong cocktail không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Grenadine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Grenadine

Không có idiom phù hợp