Bản dịch của từ Gros trong tiếng Việt

Gros

Adjective Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gros (Adjective)

ɡroʊz
ɡroʊz
01

Rất lớn; lớn về kích thước, mức độ hoặc số lượng.

Very large great in size extent or quantity.

Ví dụ

The gros crowd at the festival reached over ten thousand people.

Đám đông lớn tại lễ hội lên tới hơn mười ngàn người.

The city does not have a gros population problem.

Thành phố không gặp vấn đề về dân số lớn.

Is the gros donation from the charity helping many families?

Liệu khoản quyên góp lớn từ tổ chức từ thiện có giúp nhiều gia đình không?

Gros (Noun)

ɡroʊz
ɡroʊz
01

Một số tiền lớn.

A large sum of money.

Ví dụ

The charity received a gros of $10,000 for the community project.

Tổ chức từ thiện nhận được một khoản tiền lớn là 10.000 đô la cho dự án cộng đồng.

They do not need a gros to start their social initiative.

Họ không cần một khoản tiền lớn để bắt đầu sáng kiến xã hội của mình.

Is a gros necessary for effective social programs in our city?

Một khoản tiền lớn có cần thiết cho các chương trình xã hội hiệu quả ở thành phố chúng ta không?

Gros (Noun Countable)

ɡroʊz
ɡroʊz
01

Một nghìn euro hoặc bảng anh.

A thousand euro or pounds.

Ví dụ

The charity raised over one gros for local families in need.

Tổ chức từ thiện đã quyên góp hơn một gros cho các gia đình địa phương.

They did not donate a gros to the community center this year.

Họ đã không quyên góp một gros nào cho trung tâm cộng đồng năm nay.

Did the fundraiser reach two gros for the homeless shelter?

Liệu buổi gây quỹ có đạt hai gros cho nơi trú ẩn người vô gia cư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gros/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gros

Không có idiom phù hợp