Bản dịch của từ Groupie trong tiếng Việt

Groupie

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Groupie (Noun)

gɹˈupi
gɹˈupi
01

Một phụ nữ trẻ thường xuyên theo dõi một nhóm nhạc pop hoặc người nổi tiếng khác, đặc biệt với hy vọng có được mối quan hệ tình dục với họ.

A young woman who regularly follows a pop group or other celebrity especially in the hope of having a sexual relationship with them.

Ví dụ

The groupie waited outside the concert venue for her favorite band.

Người hâm mộ đợi bên ngoài địa điểm biểu diễn để xem ban nhạc yêu thích của mình.

The groupie managed to get backstage passes to meet the celebrities.

Người hâm mộ đã có được vé backstage để gặp gỡ các ngôi sao.

The groupie dreamed of dating the lead singer of the band.

Người hâm mộ mơ ước hẹn hò với ca sĩ chính của ban nhạc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/groupie/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Groupie

Không có idiom phù hợp