Bản dịch của từ Pop trong tiếng Việt

Pop

Noun [U/C] Verb Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pop (Noun)

pˈɑp
pˈɑp
01

(thông tục, trong cụm từ "a pop") một lượng được phân phối; một phần; một mảnh.

(colloquial, in the phrase "a pop") a quantity dispensed; a portion; apiece.

Ví dụ

Each student paid $5 a pop for the event tickets.

Mỗi học sinh trả $5 một que cho vé tham dự sự kiện.

The ice cream truck sold popsicles for $2 a pop.

Xe bán kem đã bán kem với giá $2 một que.

They bought three pops for the kids at the party.

Họ đã mua ba que cho bọn trẻ trong bữa tiệc.

02

(máy tính) việc loại bỏ một mục dữ liệu khỏi đầu ngăn xếp.

(computing) the removal of a data item from the top of a stack.

Ví dụ

The pop of notifications on social media distracts users.

Dòng thông báo bật lên trên mạng xã hội khiến người dùng mất tập trung.

After a click, the pop of a new chat window appeared.

Sau một cú nhấp chuột, cửa sổ trò chuyện mới bật lên xuất hiện.

His sudden pop into the conversation surprised everyone at the party.

Việc anh ấy đột ngột tham gia vào cuộc trò chuyện khiến mọi người trong bữa tiệc ngạc nhiên.

03

(thông tục) cắt nhạc pop đóng băng.

(colloquial) clipping of freeze pop.

Ví dụ

Kids enjoyed a pop after school.

Bọn trẻ rất thích nhạc pop sau giờ học.

She handed out pops to the neighborhood children.

Cô ấy phát nhạc pop cho trẻ em hàng xóm.

The pop stand was a hit at the community fair.

Quầy nhạc pop đã gây ấn tượng mạnh tại hội chợ cộng đồng.

Dạng danh từ của Pop (Noun)

SingularPlural

Pop

Pops

Kết hợp từ của Pop (Noun)

CollocationVí dụ

Loud pop

Tiếng nổ to

The loud pop startled everyone in the room.

Âm thanh lớn khiến mọi người trong phòng bị giật mình.

Sudden pop

Bất ngờ nổ

The sudden pop of social media influencers attracts attention.

Sự bùng nổ đột ngột của các người ảnh hưởng trên mạng xã hội thu hút sự chú ý.

Teen pop

Nhạc pop dành cho tuổi teen

Teen pop music is popular among young people.

Âm nhạc teen pop phổ biến trong giới trẻ.

Indie pop

Nhạc indie pop

Indie pop music is gaining popularity among young adults.

Âm nhạc indie pop đang trở nên phổ biến trong giới trẻ.

Melodic pop

Nhạc pop du dương

Her melodic pop songs captivate listeners effortlessly.

Bài hát pop du dương của cô ấy thu hút người nghe một cách dễ dàng.

Pop (Verb)

pˈɑp
pˈɑp
01

(chuyển tiếp, tiếng lóng) bắn (thường là ai đó) bằng súng.

(transitive, slang) to shoot (usually somebody) with a firearm.

Ví dụ

The gang member threatened to pop his rival in the street.

Thành viên băng đảng đe dọa sẽ đánh đối thủ của anh ta trên đường phố.

The crime rate surged after a series of drive-by shootings.

Tỷ lệ tội phạm tăng cao sau một loạt vụ xả súng lái xe.

The police are investigating the shooting incident in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra vụ nổ súng ở khu vực lân cận.

02

(nội động) nổi bật; để có thể phân biệt được bằng giác quan.

(intransitive) to stand out; to be distinctive to the senses.

Ví dụ

Her bright red dress really made her pop at the party.

Chiếc váy màu đỏ tươi của cô ấy thực sự đã khiến cô ấy nổi bật trong bữa tiệc.

The celebrity's unique style always makes her pop in public.

Phong cách độc đáo của người nổi tiếng luôn khiến cô ấy nổi bật trước công chúng.

The colorful artwork helped the exhibit pop and attract more visitors.

Các tác phẩm nghệ thuật đầy màu sắc đã giúp triển lãm nổi bật và thu hút nhiều du khách hơn.

03

(nội động từ, với trong, ngoài, trên, v.v.) đi vào hoặc đưa ra với một chuyển động nhanh, đột ngột; di chuyển từ nơi này sang nơi khác một cách đột ngột; để phi tiêu.

(intransitive, with in, out, upon, etc.) to enter, or issue forth, with a quick, sudden movement; to move from place to place suddenly; to dart.

Ví dụ

Excited to see the celebrity pop into the restaurant unexpectedly.

Vui mừng khi thấy người nổi tiếng bất ngờ bước vào nhà hàng.

The news about the new product launch popped up on social media.

Tin tức về việc ra mắt sản phẩm mới xuất hiện trên mạng xã hội.

Kids love it when colorful balloons pop out of surprise boxes.

Trẻ em thích thú khi những quả bóng bay đầy màu sắc bật ra từ những chiếc hộp bất ngờ.

Dạng động từ của Pop (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Popped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Popped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Popping

Pop (Interjection)

pˈɑp
pˈɑp
01

Được dùng để thể hiện âm thanh to và sắc nét, giống như tiếng nút chai bật ra khỏi chai.

Used to represent a loud, sharp sound, as of a cork coming out of a bottle.

Ví dụ

At the party, we heard a loud 'pop' when the champagne bottle opened.

Trong bữa tiệc, chúng tôi nghe thấy một tiếng 'bốp' lớn khi chai sâm panh mở ra.

The sudden 'pop' startled everyone in the room during the gathering.

Tiếng 'bốp' đột ngột khiến mọi người trong phòng đang tụ tập giật mình.

As the fireworks went off, there was a series of colorful 'pop' sounds.

Khi pháo hoa nổ, có một loạt âm thanh 'bốp' đầy màu sắc vang lên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pop cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] When I was a child, I mainly listened to music and children's songs [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] Similarly, while browsing a website or using an app, up ads can appear out of nowhere, hindering navigation and frustrating users [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] In terms of entertainment, many young people now find it more enjoyable listening to rock or R&B rather than classical music [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Reading free articles on a screen is often times a test of concentration due to the disturbance from constant up advertisements or message notifications [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Pop

pˈɑp wˈʌnz kˈɔɹk

Nổi cơn tam bành/ Phát điên lên

To suddenly become mentally disturbed; to go crazy.

After losing his job, John hit the cork and started acting irrationally.

Sau khi mất việc, John bỗng nhiên trở nên điên khùng và hành động một cách không chính đáng.