Bản dịch của từ Gulp trong tiếng Việt

Gulp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gulp (Noun)

glp
gˈʌlp
01

Hành động nuốt thức ăn hoặc đồ uống.

An act of gulping food or drink.

Ví dụ

During the picnic, he took a big gulp of lemonade.

Trong chuyến dã ngoại, anh ấy uống một ngụm nước chanh lớn.

She finished her meal with a satisfied gulp of water.

Cô ấy kết thúc bữa ăn với một ngụm nước hài lòng.

The children giggled as they watched him gulp down the milkshake.

Những đứa trẻ cười nhạo khi họ nhìn anh ta uống hết nước sữa lắc.

During the party, she took a gulp of champagne.

Trong buổi tiệc, cô ấy uống một ngụm rượu champagne.

He finished the glass of water in one gulp.

Anh ấy uống hết cốc nước một hơi.

Dạng danh từ của Gulp (Noun)

SingularPlural

Gulp

Gulps

Kết hợp từ của Gulp (Noun)

CollocationVí dụ

Long gulp

Nuốt nước dãi

He took a long gulp of water during the charity event.

Anh ta uống một ngụm dài nước trong sự kiện từ thiện.

Large gulp

Ốc sì lâu

He took a large gulp of water at the social gathering.

Anh ta uống một ngụm lớn nước tại buổi tụ tập xã hội.

Loud gulp

Nuốt nước bọt ồn ào

He took a loud gulp before starting his speech.

Anh ấy uống một ngụm to trước khi bắt đầu bài phát biểu của mình.

Big gulp

Ngậm lớn

He took a big gulp of water before giving his speech.

Anh ấy uống một ngụm lớn nước trước khi phát biểu của mình.

Quick gulp

Nuốt nhanh

He took a quick gulp of water before starting his speech.

Anh ta uống một ngụm nhanh trước khi bắt đầu bài phát biểu của mình.

Gulp (Verb)

glp
gˈʌlp
01

Nuốt (uống hoặc thức ăn) một cách nhanh chóng hoặc từng ngụm lớn, thường có thể nghe được.

Swallow drink or food quickly or in large mouthfuls often audibly.

Ví dụ

She gulped down her coffee before the meeting.

Cô ấy nuốt cà phê một cách nhanh chóng trước cuộc họp.

He gulps water when he's nervous.

Anh ấy nuốt nước khi anh ấy lo lắng.

The child gulped his milkshake in excitement.

Đứa trẻ nuốt sữa lắc của mình trong niềm hứng thú.

She gulped down her coffee before the meeting started.

Cô ấy nuốt nhanh cốc cà phê trước khi cuộc họp bắt đầu.

He gulps his water when he's nervous.

Anh ấy nuốt nước khi anh ấy lo lắng.

Dạng động từ của Gulp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gulp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gulped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gulped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gulps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gulping

Kết hợp từ của Gulp (Verb)

CollocationVí dụ

Gulp for air

Hít khí

After the intense workout, she gulped for air in the gym.

Sau buổi tập luyện gay go, cô ấy thở hổn hển trong phòng tập.

Gulp for breath

Hít thở hổn hển

After running the marathon, she gulped for breath at the finish line.

Sau khi chạy marathon, cô ấy thở hổn hển ở vạch đích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/gulp/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Gulp

Không có idiom phù hợp