Bản dịch của từ Hakim trong tiếng Việt

Hakim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hakim (Noun)

ɑkˈim
hɑkˈim
01

Một thầy thuốc sử dụng các bài thuốc cổ truyền ở ấn độ và các nước hồi giáo.

A physician using traditional remedies in india and muslim countries.

Ví dụ

The hakim treated patients with herbal medicine in Delhi's community clinic.

Hakim đã điều trị bệnh nhân bằng thuốc thảo dược tại phòng khám cộng đồng ở Delhi.

Many people do not trust the hakim over modern doctors in Mumbai.

Nhiều người không tin tưởng hakim hơn bác sĩ hiện đại ở Mumbai.

Is the hakim popular among villagers in rural India?

Hakim có nổi tiếng trong số dân làng ở nông thôn Ấn Độ không?

02

(ở các nước hồi giáo và trước đây ở ấn độ) một thẩm phán, người cai trị hoặc thống đốc.

In muslim countries and formerly in india a judge ruler or governor.

Ví dụ

The hakim in Cairo resolved many local disputes last year.

Hakim ở Cairo đã giải quyết nhiều tranh chấp địa phương năm ngoái.

The hakim did not ignore the community's concerns about safety.

Hakim đã không bỏ qua những mối quan tâm của cộng đồng về an toàn.

Is the hakim in charge of the new social programs in Istanbul?

Hakim có phụ trách các chương trình xã hội mới ở Istanbul không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hakim/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hakim

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.