Bản dịch của từ Hangover trong tiếng Việt

Hangover

Noun [U/C]

Hangover (Noun)

hˈæŋˌoʊvɚ
hˈæŋˌoʊvəɹ
01

Một phong tục, thói quen, cảm giác, v.v. còn sót lại từ quá khứ.

A custom habit feeling etc that survives from the past

Ví dụ

The hangover from the previous generation's beliefs still lingers.

Hậu quả từ quan điểm của thế hệ trước vẫn còn đọng lại.

The hangover of outdated traditions affects societal progress.

Hậu quả của những truyền thống lỗi thời ảnh hưởng đến tiến bộ xã hội.

The hangover of colonial rule influences modern cultural practices.

Hậu quả của chế độ thực dân ảnh hưởng đến các tập tục văn hóa hiện đại.

02

Đau đầu dữ dội hoặc các hậu quả khác do uống quá nhiều rượu.

A severe headache or other aftereffects caused by drinking an excess of alcohol

Ví dụ

After the party, she had a terrible hangover.

Sau bữa tiệc, cô ấy bị đau đầu kinh khủng.

His hangover made him regret drinking too much last night.

Cơn đau đầu của anh ấy khiến anh ấy hối hận vì uống quá nhiều đêm qua.

The next morning, they all complained of their hangovers.

Sáng hôm sau, họ tất cả đều than phiền về cơn đau đầu của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hangover

Không có idiom phù hợp