Bản dịch của từ Hard on the heels of something trong tiếng Việt

Hard on the heels of something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hard on the heels of something (Phrase)

hˈɑɹd ˈɑn ðə hˈilz ˈʌv sˈʌmθɨŋ
hˈɑɹd ˈɑn ðə hˈilz ˈʌv sˈʌmθɨŋ
01

Ngay lập tức sau một cái gì đó.

Immediately after something.

Ví dụ

The new policy came hard on the heels of last year's protests.

Chính sách mới được đưa ra ngay sau các cuộc biểu tình năm ngoái.

The community did not respond hard on the heels of the announcement.

Cộng đồng đã không phản ứng ngay sau thông báo.

Did the changes come hard on the heels of the survey results?

Liệu những thay đổi có đến ngay sau kết quả khảo sát không?

The protest followed hard on the heels of the new policy announcement.

Cuộc biểu tình diễn ra ngay sau thông báo chính sách mới.

The community did not see changes hard on the heels of discussions.

Cộng đồng không thấy thay đổi ngay sau các cuộc thảo luận.

02

Gần phía sau hoặc theo đuổi một người hoặc một thứ gì đó.

Close behind or in pursuit of someone or something.

Ví dụ

The activists were hard on the heels of the new policy changes.

Các nhà hoạt động đang theo sát những thay đổi chính sách mới.

The government is not hard on the heels of social reform efforts.

Chính phủ không theo sát các nỗ lực cải cách xã hội.

Are the citizens hard on the heels of the new law proposals?

Công dân có đang theo sát các đề xuất luật mới không?

The charity event followed hard on the heels of last year's success.

Sự kiện từ thiện diễn ra ngay sau thành công của năm ngoái.

The new policy is not hard on the heels of public complaints.

Chính sách mới không được đưa ra ngay sau những phàn nàn của công chúng.

03

Trong sự nối tiếp nhanh chóng đến một sự kiện hoặc tình huống.

In quick succession to an event or situation.

Ví dụ

The protest followed hard on the heels of recent government changes.

Cuộc biểu tình diễn ra ngay sau những thay đổi của chính phủ.

The community did not respond hard on the heels of the tragedy.

Cộng đồng không phản ứng ngay sau thảm kịch.

Did the new policy come hard on the heels of public outcry?

Chính sách mới có được ban hành ngay sau sự phản đối của công chúng không?

The protest followed hard on the heels of recent government policies.

Cuộc biểu tình diễn ra ngay sau các chính sách chính phủ gần đây.

The community did not respond hard on the heels of the crisis.

Cộng đồng đã không phản ứng ngay sau cuộc khủng hoảng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hard on the heels of something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hard on the heels of something

Không có idiom phù hợp