Bản dịch của từ Harmonisation trong tiếng Việt

Harmonisation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmonisation (Noun)

ˌhɑr.mə.nəˈzeɪ.ʃən
ˌhɑr.mə.nəˈzeɪ.ʃən
01

Hành động làm cho những người, sự việc khác nhau, v.v. hoạt động tốt với nhau (ví dụ: sự hòa hợp của các nhóm khác nhau)

The act of making different people things etc work well together eg the harmonization of different groups.

Ví dụ

Harmonisation of community efforts improved local social services in 2022.

Việc hài hòa các nỗ lực cộng đồng đã cải thiện dịch vụ xã hội địa phương vào năm 2022.

The harmonisation of cultures is not always easy in diverse societies.

Việc hài hòa các nền văn hóa không phải lúc nào cũng dễ dàng trong các xã hội đa dạng.

Is harmonisation of social policies necessary for a peaceful society?

Liệu việc hài hòa các chính sách xã hội có cần thiết cho một xã hội hòa bình không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harmonisation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonisation

Không có idiom phù hợp