Bản dịch của từ Harmonization trong tiếng Việt

Harmonization

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harmonization (Verb)

hɑɹmənɪzˈeɪʃn
hɑɹmənɪzˈeɪʃn
01

Hành động làm cho một cái gì đó phù hợp hơn hoặc tương thích.

The act of making something more consistent or compatible.

Ví dụ

The community project aims to harmonize local cultures through shared events.

Dự án cộng đồng nhằm hòa hợp các nền văn hóa địa phương qua sự kiện chung.

They do not harmonize their rules for social gatherings effectively.

Họ không hòa hợp các quy tắc cho các buổi gặp mặt xã hội một cách hiệu quả.

How can we harmonize different social customs in our town?

Làm thế nào chúng ta có thể hòa hợp các phong tục xã hội khác nhau trong thị trấn của mình?

Harmonization (Noun)

hɑɹmənɪzˈeɪʃn
hɑɹmənɪzˈeɪʃn
01

Quá trình làm cho mọi thứ trở nên nhất quán hoặc tương thích hơn.

The process of making things more consistent or compatible.

Ví dụ

Harmonization of laws improves social justice in many communities across America.

Việc hài hòa hóa các luật cải thiện công lý xã hội ở nhiều cộng đồng tại Mỹ.

The project did not achieve harmonization among diverse cultural groups effectively.

Dự án không đạt được sự hài hòa giữa các nhóm văn hóa đa dạng một cách hiệu quả.

How can harmonization help reduce social inequalities in urban areas?

Làm thế nào để việc hài hòa hóa có thể giúp giảm bất bình đẳng xã hội ở các khu vực đô thị?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harmonization cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harmonization

Không có idiom phù hợp