Bản dịch của từ Harms trong tiếng Việt

Harms

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harms (Noun)

hˈɑɹmz
hˈɑɹmz
01

Thương tích về thể chất, đặc biệt là thương tích được cố ý gây ra.

Physical injury especially that which is deliberately inflicted.

Ví dụ

The new law reduces harms caused by domestic violence in families.

Luật mới giảm thiểu tổn hại do bạo lực gia đình trong các gia đình.

Many believe that social media harms mental health in teenagers.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần ở thanh thiếu niên.

Do you think bullying harms students in school environments significantly?

Bạn có nghĩ rằng bắt nạt gây hại cho học sinh trong môi trường trường học không?

Dạng danh từ của Harms (Noun)

SingularPlural

Harm

Harms

Harms (Verb)

hˈɑɹmz
hˈɑɹmz
01

Gây thương tích về thể chất cho.

Cause physical injury to.

Ví dụ

Smoking harms people's health, increasing risks of lung cancer significantly.

Hút thuốc gây hại cho sức khỏe, làm tăng nguy cơ ung thư phổi.

Excessive screen time does not harm children's development as many believe.

Thời gian sử dụng màn hình quá mức không gây hại cho sự phát triển của trẻ em như nhiều người nghĩ.

Does pollution harm urban communities more than rural ones in 2023?

Ô nhiễm có gây hại cho cộng đồng thành phố nhiều hơn cộng đồng nông thôn vào năm 2023 không?

Dạng động từ của Harms (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harmed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harmed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harming

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/harms/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
[...] To start with, hypothetically if everyone had his own private form of transport, particularly cars, the emission of exhaust which would be too difficult to measure would do grave to the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 04/06/2016
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] The first one is that multinational corporations could cause to the environment [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: Plastic bags are a type of non-biodegradable waste that can the environment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] However, I hold a conviction that this tendency is bringing more than good [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020

Idiom with Harms

Không có idiom phù hợp