Bản dịch của từ Harvest table trong tiếng Việt
Harvest table
Noun [U/C]

Harvest table(Noun)
hˈɑɹvəst tˈeɪbəl
hˈɑɹvəst tˈeɪbəl
01
Bàn được sử dụng để thu thập hoặc trưng bày sản phẩm thu hoạch, đặc biệt trong các bối cảnh nông nghiệp.
A table used for gathering or displaying harvests, especially in agricultural contexts.
Ví dụ
02
Bàn nơi thực phẩm được phục vụ và chia sẻ trong một lễ hội hoặc bữa tiệc thu hoạch.
A table where food is served and shared during a harvest celebration or feast.
Ví dụ
03
Bàn được thiết lập với mục đích thu thập và xử lý các sản phẩm thu hoạch.
A table set up for the purpose of collecting and processing harvest products.
Ví dụ
