Bản dịch của từ Have egg on one's face trong tiếng Việt
Have egg on one's face

Have egg on one's face (Idiom)
Ở trong một tình huống gây bối rối
To be in a situation that causes embarrassment
After his speech, John had egg on his face from mistakes.
Sau bài phát biểu, John cảm thấy xấu hổ vì những sai lầm.
She didn't have egg on her face after the successful event.
Cô ấy không cảm thấy xấu hổ sau sự kiện thành công.
Did Mark have egg on his face after the failed presentation?
Mark có cảm thấy xấu hổ sau buổi thuyết trình thất bại không?
After forgetting her speech, Sarah had egg on her face.
Sau khi quên bài phát biểu, Sarah cảm thấy xấu hổ.
John didn't have egg on his face after winning the debate.
John không cảm thấy xấu hổ sau khi thắng cuộc tranh luận.
Did Mark have egg on his face after missing the event?
Mark có cảm thấy xấu hổ sau khi bỏ lỡ sự kiện không?
After the debate, John had egg on his face for missing facts.
Sau cuộc tranh luận, John trông thật ngu ngốc vì đã bỏ sót thông tin.
She didn't have egg on her face after presenting the correct statistics.
Cô ấy không trông ngu ngốc sau khi trình bày số liệu chính xác.
Did the politician have egg on his face after the speech blunder?
Liệu chính trị gia có trông ngu ngốc sau sai sót trong bài phát biểu không?