Bản dịch của từ Have your heart set on something trong tiếng Việt
Have your heart set on something

Have your heart set on something (Verb)
Kiên quyết làm hoặc đạt được điều gì đó
To be determined to do or obtain something
Many young people have their heart set on social justice careers.
Nhiều người trẻ có quyết tâm theo đuổi sự nghiệp công bằng xã hội.
She doesn't have her heart set on becoming a politician.
Cô ấy không có quyết tâm trở thành một chính trị gia.
Do you have your heart set on volunteering this summer?
Bạn có quyết tâm tham gia tình nguyện mùa hè này không?
Many young people have their heart set on social justice careers.
Nhiều người trẻ có quyết tâm theo đuổi sự nghiệp công bằng xã hội.
Not everyone has their heart set on volunteering for community service.
Không phải ai cũng có quyết tâm tham gia hoạt động tình nguyện.
Do you have your heart set on joining a social club?
Bạn có quyết tâm tham gia một câu lạc bộ xã hội không?
Have your heart set on something (Idiom)
Rất quyết tâm đạt được điều gì đó
To be very determined to achieve something
Many students have their heart set on attending Harvard University next year.
Nhiều sinh viên rất quyết tâm vào học tại Đại học Harvard năm tới.
She does not have her heart set on moving to another city.
Cô ấy không quyết tâm chuyển đến thành phố khác.
Do you have your heart set on volunteering at the local shelter?
Bạn có quyết tâm tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương không?
Many young people have their heart set on social justice initiatives.
Nhiều bạn trẻ rất khao khát các sáng kiến công bằng xã hội.
She doesn't have her heart set on joining any social clubs.
Cô ấy không khao khát tham gia bất kỳ câu lạc bộ xã hội nào.
Do you have your heart set on volunteering for community service?
Bạn có khao khát tình nguyện cho dịch vụ cộng đồng không?
Có một mục tiêu hoặc khát vọng cụ thể trong đầu
To have a specific goal or aspiration in mind
Many students have their heart set on attending Harvard University next year.
Nhiều sinh viên có mục tiêu vào Đại học Harvard vào năm tới.
She does not have her heart set on a career in politics.
Cô ấy không có mục tiêu theo đuổi sự nghiệp chính trị.
Do you have your heart set on volunteering for social causes this summer?
Bạn có mục tiêu tình nguyện cho các hoạt động xã hội mùa hè này không?
Cụm từ "have your heart set on something" được hiểu là việc có một khao khát mạnh mẽ hoặc quyết tâm đạt được một điều gì đó cụ thể. Thông thường, cụm từ này biểu thị sự đam mê và nhất quyết theo đuổi mục tiêu. Trong tiếng Anh Mỹ, cụm từ này được sử dụng phổ biến trong các bối cảnh cá nhân và nghề nghiệp, trong khi đó trong tiếng Anh Anh, sự sử dụng cũng tương tự nhưng có thể có sự nhấn mạnh nhiều hơn vào cảm xúc.