Bản dịch của từ Haver trong tiếng Việt

Haver

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Haver (Noun)

hˈɛvɚ
hˈævəɹ
01

Nói chuyện ngu ngốc; vô lý.

Foolish talk; nonsense.

Ví dụ

She dismissed his haver as irrelevant gossip.

Cô coi người thợ săn của anh ta là những câu chuyện phiếm không liên quan.

The group chat was filled with mindless haver.

Cuộc trò chuyện nhóm tràn ngập những người thợ săn vô tâm.

His haver annoyed everyone at the party.

Người thợ săn của anh ta làm mọi người trong bữa tiệc khó chịu.

Haver (Verb)

hˈɛvɚ
hˈævəɹ
01

Hành động một cách lưỡng lự hoặc thiếu quyết đoán.

Act in a vacillating or indecisive manner.

Ví dụ

She tends to haver when making important decisions.

Cô ấy có xu hướng thận trọng hơn khi đưa ra các quyết định quan trọng.

He havers between two choices when planning social events.

Anh ấy có hai lựa chọn khi lập kế hoạch cho các sự kiện xã hội.

The committee members haver on the best approach to social issues.

Các thành viên ủy ban có cách tiếp cận tốt nhất đối với các vấn đề xã hội.

02

Nói một cách ngu ngốc; lảm nhảm.

Talk foolishly; babble.

Ví dụ

During the party, he would haver about random topics.

Trong bữa tiệc, anh ấy sẽ nói về những chủ đề ngẫu nhiên.

She tends to haver when she's nervous in social situations.

Cô ấy có xu hướng hỏi khi cô ấy lo lắng trong các tình huống xã hội.

The group laughed as he continued to haver about his adventures.

Cả nhóm cười khi anh ấy tiếp tục nói về những cuộc phiêu lưu của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/haver/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Haver

Không có idiom phù hợp