Bản dịch của từ Health and safety trong tiếng Việt

Health and safety

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Health and safety (Noun)

hˈɛlθ ənd sˈeɪfti
hˈɛlθ ənd sˈeɪfti
01

Một bộ quy định quản lý sức khỏe và phúc lợi của nhân viên tại nơi làm việc.

A set of regulations governing the health and wellbeing of employees in a workplace.

Ví dụ

Health and safety regulations protect workers in factories like Ford.

Quy định về sức khỏe và an toàn bảo vệ công nhân trong nhà máy như Ford.

Health and safety rules do not cover emotional wellbeing at work.

Các quy tắc sức khỏe và an toàn không bao gồm sự an lành tinh thần tại nơi làm việc.

Are health and safety standards enforced in all companies in America?

Các tiêu chuẩn sức khỏe và an toàn có được thực thi trong tất cả các công ty ở Mỹ không?

02

Một chuyên ngành bao gồm cả an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

A discipline that encompasses both occupational health and safety.

Ví dụ

Health and safety regulations protect workers in dangerous environments like construction.

Quy định về sức khỏe và an toàn bảo vệ công nhân trong môi trường nguy hiểm như xây dựng.

Health and safety policies do not always get enforced in small businesses.

Chính sách sức khỏe và an toàn không phải lúc nào cũng được thực thi ở doanh nghiệp nhỏ.

What are the main health and safety concerns in the hospitality industry?

Những mối quan tâm chính về sức khỏe và an toàn trong ngành khách sạn là gì?

03

Một khuôn khổ nhằm giảm thiểu rủi ro và thúc đẩy các hoạt động an toàn trong các môi trường khác nhau.

A framework aimed at minimizing risks and promoting safe practices in various environments.

Ví dụ

Health and safety regulations protect workers in factories like Ford.

Các quy định về sức khỏe và an toàn bảo vệ công nhân trong các nhà máy như Ford.

Health and safety guidelines do not cover every possible risk in schools.

Các hướng dẫn về sức khỏe và an toàn không bao gồm mọi rủi ro có thể xảy ra trong trường học.

How do health and safety practices improve community well-being in cities?

Các biện pháp sức khỏe và an toàn cải thiện phúc lợi cộng đồng trong các thành phố như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/health and safety/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] As a result, many people leave their offspring to someone reliable like a relative since children's and are the top priorities [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Health and safety

Không có idiom phù hợp